Mô tả sản phẩm của Bectron® PB 3201
Bectron® PB 3201 với Chất đóng rắn của nó Bectron® PH 4918 là keo 2 thành phần tạo ra hợp chất linh hoạt và phù hợp cho các ứng dụng như potting & casting hay encapsulant trong các ngàng điện & điện tử. Là vật liệu polybutadiene (một loại polymer cao su được tạo thành từ monomer butadiene) mang lại độ linh hoạt tốt ở nhiệt độ thấp và các tính năng chống chịu vượt trội được kể đến như khả năng chống chịu với dung môi hữu cơ và vô cơ. Sản phẩm sau khi đóng rắn có độ co ngót thấp và vượt trội bởi khả năng bám dính tốt trên hầu hết các bề mặt. Không chứa dung môi và không gây hại đến các linh kiện trên bảng mạch.
Ứng dụng của Bectron® PB 3201
PB 3201 phù hợp cho nhiều ứng dụng cần có độ ổn định đối với sốc nhiệt (stability to thermal shock). Nó lý tưởng để đổ khuôn (potting) toàn bộ PCB, cung cấp khả năng bảo vệ tốt chống lại độ ẩm, hóa chất ăn mòn, sốc và rung động.
Tính chất của Bectron® PB 3201 sau khi đóng rắn
- Vật liệu sau khi đóng rắn có độ đàn hồi cao với sự linh hoạt và độ bền ở nhiệt độ thấp.
- Tính chất điện tốt.
- Nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh thấp Tg (-63°C).
- Đáp ứng các yêu cầu của ROHS.
Vui lòng tải TDS để xem đầy đủ các tính năng kỹ thuật của sản phẩm.
Xem tất cả các sản phẩm của Elantas tại đây.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Các thuộc tính của vật liệu khi cung cấp
Thuộc tính | PB 3201 | PH 4918 | Đơn vị |
---|---|---|---|
Màu sắc | Trắng, Đục | Vàng nhạt | |
Độ nhớt, 23°C, 7.3 s-1, DIN 53019 | 4500 ± 1500 | 1200 ± 300 | mPa.s |
Khối lượng riêng, 20°C, DIN EN ISO 2811-1 | 0.91 ± 0.05 | 1.16 ± 0.05 | g/cm³ |
Thời hạn sử dụng | 6 | 6 | tháng |
Thuộc tính của hỗn hợp
Thuộc tính | Điều kiện | Giá trị | Đơn vị |
---|---|---|---|
Tỉ lệ pha trộn | 100 : 58 | Phần | |
Độ nhớt DIN 53019 | D=7 s⁻¹, 23°C | 7500 ± 2000 | mPa.s |
Thời gian xử lý | 25°C | 30 | phút |
Thuộc tính nhiệt của hợp chất đã đóng rắn
Thuộc tính | Điều kiện | Giá trị | Đơn vị |
---|---|---|---|
Dải nhiệt độ hoạt động | -60 đến +150 | °C | |
Nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh | -63 | °C | |
Hệ số giãn nở nhiệt (Beck M56) | 17 X 10⁻⁵ | K⁻¹ |