Series keo epoxy 7500 là keo cường lực 2 thành phần khô ở nhiệt độ thường được thiết kế đặc biệt linh hoạt cho nhiều ứng dụng. Thành phần khác biệt với nhiều đặc tính cho ra chất lượng đáp ứng những yêu cầu cá biệt và đòi hỏi cao trong các ứng dụng xây dựng, sửa chữa và lắp ráp.
Keo bostik 7522 là keo epoxy cường lực, hiệu suất cao với lực xé và lực bóc cao, dính được nhiều bề mặt bao gồm cao su, nhựa, gỗ, và kim loại. Có thể kết dính được nhiều loại vật liệu, chịu được những điều kiện bên ngoài không thuận lợi, tính chống chịu về mặt cơ khí và điện rất tốt, là vật liệu cách điện hiệu quả cao.
Đặc tính | Giá trị |
Thời gian thao tác, per 2 oz. mixed | 90~120 phút |
Màu – Trộn sau khi khô | Trong mờ |
Tỷ lệ trộn theo khối lượng | 1-to-1 |
Độ nhớt khi trộn | 11,000 |
Dải nhiệt độ hoạt động °F | -60 to 210°F |
Trọng lượng riêng – Mixed | 1.07 |
Lực xé (psi) @ -65°F | 3,000 |
Lực xé (psi) @ 75°F | 3,000 |
Lực xé (psi) @ 180°F | 200 |
Lực xé, thép, PSI | 2800 |
Lực ép | 12,000 |
Lực xé chiều chữ T (lbs/lineal in.) @ 75°F | 15~20 |
Tỷ lệ đứt gãy (%) | 4.5 |
C.T.E. | 70 x 10-6 |
Thang D, độ cứng sau khi khô @ 68°F | 45 sau 24 h |
Thang D, độ cứng sau khi khô @ 68°F | 70 sau 48 h |
Thang D, độ cứng sau khi khô @ 68°F | 75 sau 72 h |
Thang D, độ cứng sau khi khô hoàn toàn | 75 |
Tác động, Izod, ft.lbs./inch of notch | 1.0 |
Điện trở, volts/mil. | 500 |