3M™ Polyimide Tape 8997 là loại băng keo lớp đế polyimide màu hổ phách với lớp chất kết dính bằng silicone nhạy cảm với áp lực. Băng keo được thiết kế để phù hợp với các ứng dụng yêu cầu phải tiếp xúc với nhiệt độ cao, hóa chất và các chất ăn mòn mà vẫn phải giữ được sự trong suốt của lớp kết dính.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
- Lớp đế polyimide đem đến khả năng chống chịu tốt với nhiệt độ, chất ăn mòn và hóa chất trong khi vẫn duy trì được độ dẻo của chất kết dính.
- Màu hổ phách của lớp polyimide giúp băng keo được nhận dạng rõ hơn ở cả công đoạn dán và gỡ bỏ băng keo
- Lớp đế mỏng khi dán lên bề mặt trông như một lớp sơn sắc nét và độ thẩm mỹ tương thích với bề mặt vật liệu
- Lớp keo silicone đem đến khả năng chống chịu nhiệt tốt hơn so với các loại chất kết dính bằng cao su và acrylic, tránh các hiện tượng như băng keo bị làm mềm, thấm nước và truyền nhiệt
- Lớp kết dính bằng silicone có thể được loại bỏ sạch sẽ khỏi bề mặt nếu cần thiết
- Có các phiên bản khác của băng để phù hợp với việc cắt theo khuôn
ỨNG DỤNG:
- Sử dụng để làm lớp phủ các thành phần trong quá trình sơn
- Sử dụng để làm lớp phủ các cạnh của các mối nối chồng lên nhau trong quá trình kết dính kim loại, ở những nơi mà lượng chất kết dính có thể chảy lên trên bề mặt băng keo, giảm thiểu tối đa chi phí làm sạch.
- Đem đến một hàng rào ngăn cách các phần kim loại không giống nhau
Property | Values | Unit | Test Method |
Color | Amber | – | Visual |
Total Tape Thickness | 0.057 | mm | ASTM D3652 |
Backing Thickness | 0.025 | mm | ASTM D3652 |
Peel Adhesion | 2.4 | N/cm | ASTM D3330 |
Tensile Strength | 45.3 | N/cm | ASTM D3759 |
Elongation at Break | 37 | % | ASTM D3759 |
Temperature Use Range |
Up to 260 | °C | – |
Up to 500 | °F | – | |
Shelf Life | 2 | years | – |