MXBON 22435 là loại chất kết dính Cyanoacrylate có độ nhớt thấp, ít khói, ít mùi. MXBON 22435 có thể được sử dụng để liên kết rất nhiều loại bề mặt khác nhau như: nhựa, kim loại và cao su, đặc biệt là sử dụng với các liên kết không làm mất thẩm mỹ của bề mặt liên kết. Nó sẽ tạo ra phản ứng trùng hợp cùng với độ ẩm trong không khí để khô nhanh và đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp cao nhất. Keo MXBON 22435 không chứa dung môi và được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu về đặc tính hiệu suất vượt trội của sản phẩm. Nó có thể chịu được đa số các loại môi trường tiếp xúc, nhiệt độ, và nhiều loại hóa chất. MXBON 22435 là loại keo một thành phần, không dung môi và không yêu cầu thêm dung môi, chất xúc tác, nhiệt nóng hay bàn kẹp giữ. Khi một lớp mỏng MXBON 22435 được tra vào giữa hai bề mặt, nó sẽ kết hợp với độ ẩm trong không khí và dính hai bề mặt lại với nhau, dẫn đến một phản ứng trùng hợp nhanh chóng và tạo ra liên kết cuối cùng. Keo không những vượt trội về mặt kỹ thuật mà còn tiết kiệm chi phí.
Hướng dẫn sử dụng:
- Để có được hiệu suất tối ưu, bề mặt nên được làm sạch và tẩy hết dầu mỡ.
- Tra một hoặc một vài giọt vào chỉ một bề mặt
- Gắn các bộ phận một cách nhanh chóng và chính xác
- Sử dụng áp lực vào các bề mặt để có được lớp keo mỏng và đều
- Keo thừa có thể được tẩy rửa bằng dung môi, như là nitromethane hoặc acetone
- Không nâng vác hay di chuyển các bộ phận cho đến khi đạt được liên kết cuối cùng, thường là trong vài giây.
- Bởi vì MXBON 22435 kết dình nhờ vào phản ứng trùng hợp nên trong nhiều trường hợp có thể xuất hiện khói trên bề mặt của thùng chứa hoặc bề mặt kết dính. Nếu trường hợp này xảy ra, có thể tẩy rửa bằng nitromethane hoặc acetone.
- Để sản phẩm đạt hiệu suất tối đa, nên có thời gian chờ (thường là từ 24 đến 72 tiếng tùy thuộc vào khoảng cách kết dính, vật liệu và điều kiện môi trường xung quanh).
Bảo quản:
Bảo quản sản phẩm ở khu vực lạnh, tránh xa ánh sáng mặt trời. Nhiệt độ tối ưu nhất là đến 5℃. Khi bảo quản bằng tủ lạnh, để chất kết dính ấm dần dần bằng nhiệt độ phòng trước khi sử dụng. Nó sẽ ngăn chặn ngưng tụ chất kết dính trong chai và có thể giảm thời hạn sử dụng. Bình chứa nên được bịt kín chặt khi không sử dụng. Sản phẩm được lấy ra khổi thùng chứa có thể nhiễm bẩn trong quá trình sử dụng. Không rót lại sản phẩm vào bình chứa ban đầu. Mọi đảm bảo trước đó sẽ không còn hiệu lực nếu sử dụng sai cách. Thời hạn sử dụng của sản phẩm là 6 tháng kể từ ngày sản xuất.
Base |
2-Methoxyethyl 2-Cyanoacrylate |
Appearance (uncured) |
Transparent, colorless to yellowish colored liquid |
Components |
Single part – requires no mixing or heating |
Specific Gravity @ 25°C | 1.1 |
Cure | Moisture |
Flash point | See SDS |
Application | Bonding |
Viscosity, Brookfield @25℃ mPa.s (cP) |
250-500 (ISO 3104/3105) |
Service temperature range |
-54~100℃ (-65~212℉) |
Full cure (hrs) | 24 |
Shelf life | 6 months unopened when stored at 5-10°C |