ĐẶC TÍNH NỔI BẬT:
- Chất kết dính có thể kết dính vĩnh viễn các bề mặt có sức căng bề mặt lớn (HSE) và bề mặt có sức căng bề mặt nhựa thấp (LSE).
- Lớp phủ phía trên của băng phù hợp với phương pháp in truyền nhiệt.
- Lớp phủ phía trên cũng đem đến khả năng giữ mực in được nâng cao, phù hợp với cả các dạng in ấn truyền thống.
- Lớp giấy kraft phía ngoài nặng 55 pound đem đến sự tiện lợi khi cắt, chia nhỏ băng keo theo khuôn.
- Chứng nhận UL (File MH16411) và CSA (File 99316).
- Chứng nhận có thể sử dụng trên các bề mặt sơn tĩnh điện bởi UL.
- Nên sử dụng băng nhựa để có được độ bền tối ưu.
ỨNG DỤNG:
- In Barcode và nhãn chứng nhận
- Chứng nhận chất lượng và tem tài sản
- Nhãn cảnh bảo, hướng dẫn sử dụng và dịch vụ cho hàng lâu bền
- Biển tên cho sản phẩm lâu bền
Property | Values | Unit |
Facestock Thickness | 0.002 | in |
51 | micron | |
Adhesive | 1.8 | mil |
46 | micron | |
Liner | 3.2 | mil |
81 | micron | |
Shelf Life | 2 | years |