Được tạo thành từ hàng nghìn ngón tay nắm nhỏ, vật liệu kiềm giữ mã GM400 của 3M cung cấp khả năng kiềm giữ nhẹ nhưng chặt hơn giúp việc kiềm giữ được tốt nhất với lực sử dụng ít nhất. Được thiết kế để tăng độ kiềm giữ, giảm sự trượt, sản phẩm này là vật liệu kiềm giữ chắc chắn và bền nhất của 3M. Kết hợp với lớp chất kết dính nền là keo acrylate nhạy cảm với lực, vật liệu kiềm giữ này có thể kết dính nhiều loại bề mặt khác nhau.
Đặc điểm chính
- Vật liệu chắc chắn, nền là keo giúp giữ chặt trên bề mặt
- Keo acrylate nhạy cảm với lực được thiết kế để dán các loại bề mặt khác nhau
- Polymer polyurethane chắc, bền cung cấp khả năng chống chịu mài mòn tốt
- Khi gắn lại, cho ra chất lượng ma sát hiệu quả cao, thậm chí trong môi trường ướt và dầu
- Được thiết kế để cung cấp khả năng chống chịu trượt và có thể tháo rời dễ dàng
Đặc tính | Giá trị |
Cân nặng – oz/yd2 (g/m2) không có liner có liner |
12.9 (440) 15.8 (535) |
Độ dày – mils (mm) không có liner có liner |
33 (0.8) 37 (0.9) |
Mà | Black |
Loại carrier | Lưới Polyester |
Hệ số ma sát: Phương pháp đo microtribometer 3M hệ số ma sát khô- động học ướt – hệ số ma sát động học |
3.0 3.0 |
Chống mài mòn: ASTM D3389 (H18, 500 g) hao mòn – giảm cân nặng sau những chu kỳ quay tỷ lệ3 – mg/chu kỳ |
> 6000 0.05 |
Chống chịu đâm thủng: sửa đổi ASTM D4833 – lb (N) |
7.6 (34) |
Lực căng: MD* ASTM D5035 – lb/in (N/cm) CD* |
19 (33 18 (32) |
Chống xé: MD* ASTM D5734 – lb (N) CD* |
3.3 (15) 4.4 (20) |
Độ cứng: MD* ASTM D5732 – µlb.ft. (µN.m) CD* |
109 (119) 140 (153) |
Có thể sử dụng tối ưu Dải nhiệt độ hoạt động – °F (°C)** |
-40 to 160 (-40 to 71) |