Băng Dính Điện PTFE 3M™ 63 được thiết kế để cung cấp khả năng cách điện, chịu nhiệt và chống hóa chất vượt trội trong các môi trường công nghiệp và điện tử khắc nghiệt. Với lớp màng PTFE (polytetrafluoroethylene) chất lượng cao, Băng Dính Điện PTFE 3M™ 63 mang lại hiệu suất bền bỉ trong điều kiện nhiệt độ cao và kháng hóa chất mạnh. Băng dính này bám dính chắc chắn trên nhiều loại bề mặt, chống mài mòn và giữ được tính ổn định lâu dài trong suốt quá trình sử dụng. Đây là giải pháp lý tưởng cho việc cách điện các motor, máy biến áp, và bảo vệ linh kiện điện tử trong những hệ thống đòi hỏi độ bền và khả năng chống chịu cao.
ĐẶC ĐIỂM VÀ LỢI ÍCH
- Cách điện vượt trội, chịu nhiệt độ cao
- Kháng hóa chất và chống mài mòn
- Bám dính chắc chắn trên nhiều bề mặt
- Bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt
ỨNG DỤNG
- Cách điện cho motor và máy biến áp
- Bảo vệ linh kiện điện tử trong môi trường công nghiệp
- Giảm ma sát và chống mài mòn trong thiết bị điện
- Ứng dụng trong các hệ thống điện công suất lớn
Tham khảo tất cả các sản phẩm của chúng tôi tại đây
Bộ phận kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng thử nghiệm chất lượng mẫu và độ tương thích với sản phẩm tại phòng thí nghiệm, tư vấn thiết bị và quy trình tự động hóa phù hợp, tùy chỉnh công thức vật liệu để đáp ứng yêu cầu của các ứng dụng đặc biệt. Ngoài ra Prostech còn hỗ trợ tùy chỉnh kích thước, định lượng, bao bì sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.
Prostech hỗ trợ vận chuyển tất cả các loại vật liệu, đặc biệt là “hàng hóa nguy hiểm” đến tận tay khách hàng, đảm bảo an toàn, chính xác và tuân thủ các quy định của pháp luật.
Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận bảo giá sản phẩm!
Thuộc tính Vật lý | Giá trị (Đơn vị Imperial/Metric) | Thuộc tính Điện | Giá trị (Đơn vị Imperial/Metric) |
---|---|---|---|
Màu sắc – Quan sát | Tự nhiên | Độ cách điện đứt gãy – Tối thiểu | 8000 V |
Keo dính | Acrylic | Hệ số ăn mòn điện phân | 1.0 |
Vật liệu nền (Backing) | Màng PTFE | Điện trở cách điện – Tối thiểu | 1 x 10^12 Ω |
Chống cháy | Đạt yêu cầu |
Thuộc tính Cơ học | Giá trị (Đơn vị Imperial/Metric) |
---|---|
Độ dày lớp nền – Danh nghĩa | 2 mil (0.051 mm) |
Tổng độ dày | 3.35 +/- 0.65 mils (0.085 +/- 0.017 mm) |
Độ bám dính với thép – Tối thiểu | 18 oz/in (2.0 N/cm) |
Độ bền kéo – Tối thiểu | 19 lb/in (33 N/cm) |
Độ giãn dài – Tối thiểu | 75% |
Ghi chú:
- Phương pháp thử ASTM D1000 – Các thuộc tính được đo ở nhiệt độ phòng 73°F (23°C) trừ khi có quy định khác.
- Được UL công nhận là chống cháy theo tiêu chuẩn UL510A.
- Phương pháp thử nghiệm 3M ETM-54001 – 0 tương đương với không có hiện tượng ăn mòn.