Plexus® MA820FS là keo acrylic hai thành phần, chuyên dụng cho liên kết kết cấu giữa nhựa, kim loại và composite mà không cần xử lý bề mặt phức tạp. Với tỷ lệ trộn 10:1, sản phẩm mang lại độ bám dính vượt trội, chống mỏi tốt, chịu va đập cao và độ bền dẻo dai ấn tượng.
Keo có thời gian làm việc ngắn từ 3 đến 5 phút và đạt khoảng 75% độ bền cuối cùng trong vòng 8 đến 10 phút ở nhiệt độ phòng. Công thức không chảy xệ, giúp thi công dễ dàng và chính xác. MA820FS có sẵn trong hộp 380ml, thùng 5 gallon và 50 gallon, phù hợp cho các ứng dụng dán công nghiệp yêu cầu tốc độ và độ bền cao.
Đặc điểm của Plexus® MA820FS
Keo MMA hai thành phần, tối ưu cho liên kết kim loại trong công nghiệp.
Độ bám dính cao trên bề mặt kim loại, đảm bảo độ bền chắc lâu dài.
Khả năng kết dính vượt trội trên kim loại khó bám dính như hợp kim magie, kẽm.
Thời gian đóng rắn nhanh, giúp tối ưu hiệu suất sản xuất.
Tương thích với quy trình điện di, lý tưởng cho ứng dụng ô tô và công nghiệp.
Ứng dụng của Plexus® MA820FS
Liên kết kết cấu trong ngành ô tô, hàng hải và hàng không.
Dán composite và nhựa nhiệt dẻo trong sản xuất công nghiệp.
Lắp ráp kim loại cần khả năng chịu lực mỏi và va đập cao.
Ứng dụng sơn điện di và phủ bề mặt yêu cầu keo dán có độ bám dính mạnh.
Sửa chữa và lắp ráp cần keo đóng rắn nhanh và có độ bền cao.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Tính chất vật liệu
Thuộc tính
Chi tiết
Thời gian làm việc
3 – 5 phút
Thời gian cố định
8 – 10 phút
Nhiệt độ làm việc
-40°F đến 250°F (-40°C đến 121°C)
Khả năng lấp đầy khe hở
≤0.25 inch (≤6.4 mm)
Tỷ trọng hỗn hợp
8.1 lbs/gal (0.97 g/cc)
Khả năng kháng hóa chất
Chống chịu
Không chịu được
Axit
Chất oxi hóa mạnh
Kiềm (pH 3-10)
Dung môi hữu cơ
Dung dịch muối
—
Tính chất vật lý (chưa đóng rắn)
Thuộc tính
Thành phần chính
Chất đóng rắn
Độ nhớt (cP x 1000)
100 – 130
15 – 50
Màu sắc
Trắng ngà
Xanh lam
Tỷ trọng (lb/gal)
8.00 (0.96)
8.90 (1.07)
Tỷ lệ trộn (thể tích)
10.0
1.0
Tỷ lệ trộn (khối lượng)
9.0
1.0
Dung tích hộp cartridge
380 ml
10-24 Mixing Nozzle
Tính chất cơ học (sau khi đóng rắn)
Kiểm tra
Giá trị
Cường độ kéo (ASTM D638)
2,000 – 3,000 psi (13.8 – 17.2 MPa)
Mô đun đàn hồi (ASTM D638)
60,000 – 90,000 psi (413.7 – 620.5 MPa)
Độ giãn dài khi đứt (%)
35 – 50
Cường độ bám dính cắt chồng (ASTM D1002)
1,800 – 2,400 psi (12.4 – 16.5 MPa)
Bề mặt khuyến nghị
Nhựa
Kim loại
Vật liệu khác
ABS
Nhôm
Polyethylene
Polycarbonate
Thép (bao gồm thép DCPD)
Epoxy resin
FRP
Thép không gỉ
Polyurethane resin
Acrylic
Carbon Fiber*
(*Cần sử dụng Plexus Primer để kết dính Carbon Fiber.)