HumiSeal® 1B73EPA là lớp phủ bảo vệ acrylic (acrylic conformal coating) một thành phần, khô nhanh, được thiết kế cho các bo mạch in. Lớp phủ này cung cấp độ linh hoạt tuyệt vời và khả năng bảo vệ vượt trội, đồng thời phát quang dưới ánh sáng UV giúp kiểm tra dễ dàng. HumiSeal® 1B73EPA dễ dàng sửa chữa và đáp ứng nhiều tiêu chuẩn toàn cầu, bao gồm MIL-I-46058C, IPC-CC-830, Chỉ thị RoHS 2015/863/EU và EPA 33/50. Lớp phủ này cũng được công nhận theo Hồ sơ UL số E105698, đảm bảo hiệu suất cao và tuân thủ các quy định.
Các đặc điểm chính của HumiSeal® 1B73EPA:
- Lớp phủ bảo vệ acrylic một thành phần, khô nhanh
- Được thiết kế cho các bo mạch in
- Độ linh hoạt tuyệt vời cho nhiều ứng dụng đa dạng
- Phát quang dưới ánh sáng UV giúp kiểm tra dễ dàng
- Dễ dàng sửa chữa
- Đạt chuẩn MIL-I-46058C
- Tuân thủ IPC-CC-830 và Chỉ thị RoHS 2015/863/EU
- Tuân thủ EPA 33/50
- Được công nhận theo Hồ sơ UL số E105698
Ứng dụng của lớp phủ bảo vệ HumiSeal® 1B73EPA
HumiSeal® 1B73EPA lý tưởng để bảo vệ các bo mạch in trong môi trường khắc nghiệt. Lớp phủ này có thể được áp dụng trên các bề mặt đã được làm sạch hoặc lắp ráp bằng vật liệu “không cần làm sạch” (no clean) với lượng dư thấp. Vui lòng liên hệ với HumiSeal để nhận hỗ trợ kỹ thuật và hướng dẫn thêm về cách ứng dụng.
Hãy chọn HumiSeal® 1B73EPA để có được sự bảo vệ đáng tin cậy, linh hoạt và khả năng kiểm tra dễ dàng cho các bo mạch in của bạn.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Thông số | Giá trị |
Mật độ, theo ASTM D1475 | 0.96 ± 0.03 g/cm³ |
Hàm lượng chất rắn, % theo trọng lượng, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4044 | 23 ± 3 % |
Độ nhớt, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4287 | 230 ± 30 centipoise |
Hàm lượng VOC | 739 grams/litre |
Thời gian khô để xử lý, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4061 | 30 phút |
Độ dày lớp phủ khuyến nghị | 25 – 75 microns |
Điều kiện lưu hóa khuyến nghị | 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 60 phút ở 76°C |
Thời gian cần để đạt được tính chất tối ưu | 7 ngày |
Dung môi pha loãng khuyến nghị | HumiSeal® Thinner 600 |
Dung môi tẩy rửa khuyến nghị | HumiSeal® Stripper 1080, 1080A |
Thời hạn sử dụng ở nhiệt độ phòng, kể từ ngày sản xuất | 24 tháng |
Sốc nhiệt, 50 chu kỳ theo MIL-I-46058C | -65°C đến 125°C |
Hệ số giãn nở nhiệt – TMA | 67 ppm/°C |
Nhiệt độ chuyển thủy tinh – DSC | 42°C |
Mô đun – DMA | 11.1 MPa |
Khả năng chống cháy, theo UL 94 | V-0 |
Điện áp chịu được, theo MIL-I-46058C | >1500 volts |
Điện áp đánh thủng, theo ASTM D149 | 6300 volts |
Hằng số điện môi, tại 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-98 | 2.6 |
Hệ số phân tán, tại 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-98 | 0.01 |
Điện trở cách điện, theo MIL-I-46058C | 5.5 x 10¹⁴ ohms (550TΩ) |
Điện trở cách điện trong môi trường ẩm, theo MIL-I-46058C | 7.0 x 10¹⁰ ohms (70GΩ) |
Khả năng chống nấm mốc, theo ASTM G21 | Đạt |