HumiSeal® 1A20 là một lớp phủ bảo vệ (conformal coating) polyurethane hiệu suất cao, một thành phần (single-component), được thiết kế để cung cấp khả năng chống hóa chất xuất sắc và bảo vệ môi trường tối ưu. Với khả năng đóng rắn nhanh (fast curing) và phát huỳnh quang UV để kiểm tra, HumiSeal® 1A20 là giải pháp lý tưởng để bảo vệ các bảng mạch in (printed circuit assemblies – PCAs) trong các môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn ngành quan trọng, đảm bảo độ tin cậy và an toàn cao.
Đặc điểm Nổi bật của HumiSeal® 1A20
- Công nghệ Polyurethane: Cung cấp khả năng chống hóa chất vượt trội và bảo vệ lâu dài cho các linh kiện điện tử nhạy cảm.
- Đóng Rắn Nhanh: Tăng tốc quy trình sản xuất, phù hợp với các ứng dụng có nhu cầu cao.
- Công thức Một Thành Phần: Đơn giản hóa quy trình ứng dụng và giảm thời gian chuẩn bị.
- Huỳnh Quang UV để Kiểm tra: Phát sáng dưới ánh sáng UV, cho phép kiểm tra nhanh chóng và chính xác trong quá trình kiểm soát chất lượng.
- Khả năng Chống Ẩm và Môi Trường: Cung cấp khả năng chống ẩm và chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt, đảm bảo độ bền cho các bảng mạch in.
- Tương Thích Linh Hoạt: Tối ưu hóa sử dụng cùng dung môi Thinner 521 để đáp ứng các yêu cầu ứng dụng đặc thù.
Tuân thủ và Chứng nhận Ngành
HumiSeal® 1A20 đáp ứng các tiêu chuẩn ngành cao nhất về an toàn và hiệu suất:
- Đạt chuẩn MIL-I-46058C: Được chứng minh độ tin cậy trong các ứng dụng cấp quân sự.
- Chứng nhận IPC-CC-830: Đảm bảo hiệu suất cao trong sản xuất điện tử.
- Tuân thủ Chỉ thị RoHS 2015/863/EU: Thân thiện với môi trường và không chứa các chất độc hại.
- Được UL công nhận (Mã hồ sơ UL: E105698): Được chứng nhận an toàn và sử dụng ổn định.
Tại sao nên chọn HumiSeal® 1A20?
HumiSeal® 1A20 mang lại khả năng chống hóa chất vượt trội, đóng rắn nhanh và bảo vệ đáng tin cậy, là lựa chọn hàng đầu cho các nhà sản xuất điện tử. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn quan trọng và tính dễ dàng trong ứng dụng đảm bảo rằng các bảng mạch in của bạn luôn an toàn và hoạt động tốt trong những môi trường thách thức nhất.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Thuộc Tính | Giá Trị |
Tỷ trọng (theo ASTM D1475) | 1,02 ± 0,02 g/cm³ |
Hàm lượng chất rắn (% theo khối lượng, theo Fed-Std-141, Phương pháp 4044) | 50 ± 3 % |
Độ nhớt (theo Fed-Std-141, Phương pháp 4287) | 100 ± 30 centipoise |
Hàm lượng VOC | 511 gram/lít |
Độ dày lớp phủ khuyến nghị | 25 – 75 micromet |
Thời gian khô để xử lý (theo Fed-Std-141, Phương pháp 4061) | 60 phút |
Điều kiện đóng rắn khuyến nghị | 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 3 giờ ở 76°C |
Thời gian đạt tính chất tối ưu | 7 ngày |
Dung môi pha loãng (nếu cần, cho nhúng, quét, phun) | HumiSeal® Thinner 521, 521EU |
Dung môi bóc tách khuyến nghị | HumiSeal® Stripper 1072 |
Thời hạn sử dụng ở nhiệt độ phòng, từ ngày sản xuất (DOM) | 6 tháng |
Sốc nhiệt (theo MIL-I-46058C) | -65°C đến 125°C |
Hệ số giãn nở nhiệt (TMA) | 515 ppm/°C |
Nhiệt độ chuyển hóa thủy tinh (DSC) | 71°C |
Mô đun đàn hồi (DMA) | 89,6 MPa |
Khả năng chống cháy (theo UL 94) | V-0 |
Điện áp chịu đựng điện môi (theo MIL-I-46058C) | >1500 volt |
Hằng số điện môi (ở 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-98) | 3,5 |
Hệ số tán thất (ở 1MHz và 25°C, theo ASTM D150-98) | 0,028 |
Điện trở cách điện (theo MIL-I-46058C) | 3,0 x 10¹⁴ ohm (300TΩ) |
Điện trở cách điện khi có độ ẩm (theo MIL-I-46058C) | 4,8 x 10¹⁰ ohm (48GΩ) |
Khả năng chống nấm mốc (theo ASTM G21) | Đạt tiêu chuẩn |
Khả năng chống hóa chất | Xuất sắc |