Bectron® PT 4601: Lớp Phủ Polyurethane Hiệu Suất Cao Bảo Vệ PCB
Bectron® PT 4601 của Elantas là lớp phủ polyurethane một thành phần, không chứa dung môi, thiết kế để áp dụng chính xác trên bảng mạch in (PCB). Lớp phủ này là dạng màng dày, trong suốt và đóng rắn qua hai cơ chế: tia UV cho các khu vực có ánh sáng và độ ẩm cho các khu vực tối mà ánh sáng UV không chiếu tới. Với độ nhớt cao và tính thixotropic, lớp phủ giúp việc áp dụng chính xác hơn. Sau khi đóng rắn, lớp phủ có tính đàn hồi, linh hoạt ở nhiệt độ thấp (-40°C) và bám dính tốt với nhiều bề mặt khác nhau. Bectron® PT 4601 cung cấp cách điện vượt trội ngay cả trong điều kiện lưu trữ ẩm ướt và đáp ứng yêu cầu ROHS.
Các Tính Năng Chính của Bectron® PT 4601:
- Đóng rắn nhanh bằng tia UV, với cơ chế đóng rắn bằng độ ẩm cho các khu vực tối
- Khả năng chống nhiệt từ -40°C đến +120°C
- Độ linh hoạt tuyệt vời ở nhiệt độ thấp (-40°C)
- Độ bám dính mạnh mẽ với hầu hết các vật liệu nền
- Tính chất điện môi và cách điện vượt trội
- Không chứa dung môi, tính thixotropic cao
Ứng Dụng:
Bectron® PT 4601 là lớp phủ conformal không chứa VOC, lý tưởng cho các bảng mạch điện tử với linh kiện gắn trực tiếp (surface mount devices) và mạch lai (hybrids). Sản phẩm này cung cấp hiệu suất điện tuyệt vời và bảo vệ chống lại độ ẩm, ăn mòn và rung động. Tính chất chảy của nó cho phép áp dụng chính xác vào các khu vực nhạy cảm mà không ảnh hưởng đến các khu vực xung quanh.
Giới thiệu về Prostech
Prostech cung cấp các giải pháp vật liệu chuyên biệt (keo, băng keo, vật liệu tản nhiệt, và vật liệu cách điện,...) và thiết bị tự động hóa cho các ngành công nghiệp. Chúng tôi hiện là nhà phân phối chính thức của các nhà sản xuất vật liệu và thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới.
Với nhiều năm kinh nghiệm và thành công trong các dự án, chúng tôi tự tin mang đến giải pháp vật liệu toàn diện. Những giải pháp này nhằm giải quyết các vấn đề mà các nhà sản xuất thường gặp phải. Bạn có thể tham khảo danh mục sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Với mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho khách hàng, đội ngũ của Prostech luôn sẵn sàng:
- Cung cấp báo giá, mẫu, TDS/MSDS và tư vấn kỹ thuật
- Kiểm tra chất lượng mẫu và xác minh tính tương thích sản phẩm tại phòng thí nghiệm của chúng tôi
- Tùy chỉnh công thức vật liệu cho các ứng dụng đặc biệt
- Tùy chỉnh kích thước, số lượng và bao bì sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn chuyên môn về thiết bị và quy trình tự động hóa
- Đào tạo kỹ thuật và hỗ trợ tại chỗ để đảm bảo sử dụng sản phẩm hiệu quả
Chúng tôi hỗ trợ vận chuyển hàng hóa toàn cầu, bao gồm cả “hàng hóa nguy hiểm,” và tuân thủ các quy định pháp luật. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá và hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu của bạn.
Bảng 1 – Thuộc tính của vật liệu trước khi đóng rắn
Thuộc tính | Điều kiện | Giá trị | Đơn vị |
Màu sắc | Xanh | ||
Độ nhớt | DIN 53019, D = 20s⁻¹, 23°C | 1700 ± 600 | mPa.s |
Tỷ trọng | DIN EN ISO 2811-1, 20°C | 1.13 ± 0.05 | g/cm³ |
Bảo quản khuyến nghị | Tối đa 5°C | 6 | Tháng |
Bảng 2 – Điều kiện đóng rắn
Thuộc tính | Điều kiện | Giá trị | Đơn vị |
UVA | 3000 ± 500 | mJ/cm² | |
Thời gian đóng rắn | 5 ± 2 | Giây |
Bảng 3 – Thuộc tính nhiệt của hợp chất sau khi đóng rắn
Thuộc tính | Điều kiện | Giá trị | Đơn vị |
Nhiệt độ chuyển tiếp thủy tinh Tg | IEC 61006, chế độ xuyên thấu | -17 | °C |
Hệ số giãn nở tuyến tính | Beck M56, trên Tg | 2.0 x 10⁻⁴ | °K⁻¹ |
Phạm vi nhiệt độ | -40 đến +120 | °C |