Băng keo 3M ™ VHB ™ 4941 bao gồm một lớp chất kết dính acrylic có tính nhớt đàn hồi và độ bền cao. Đây là loại băng keo hai mặt với khả năng bám dính chắc chắn vào bề mặt một loạt các vật liệu bao gồm: nhôm, thép không gỉ, thép mạ kẽm, vật liệu tổng hợp, nhựa, acrylic, polycarbonate, nhựa ABS và sơn hoặc gỗ ép và bê tông. Băng keo đem đến một liên kết có độ bền tốt, sự tương thích, độ bám dính bề mặt và khả năng chịu nhiệt đều cao. Chúng thường được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp như vận tải, thiết bị gia dụng, điện tử, xây dựng, nhãn mác, trưng bày . Khả năng liên kết đáng tin cậy nhiều loại vật liệu với độ dính tốt, mang lại sự tiện lợi và nhanh chóng cho các ứng dụng cố định lâu dài.
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
- Đem đến một phương pháp liên kết cố định nhanh chóng và dễ dàng, cung cấp độ bền cao, lâu dài cho mối kết dính.
- Sử dụng băng dính hai mặt sẽ giúp cho bề mặt phẳng, không bị phá hủy so với các phương pháp truyền thống như hàn, đinh vít…
- Băng keo 3M ™ VHB ™ 4941 có thể thay thế các dụng cụ nẹp giữ như đinh tán, hàn, ốc vít hoặc chất kết dính dạng lỏng.
- Keo đa năng cùng với lõi xốp acrylic mang đến sự cân bằng về sức mạnh và độ tương thích với bề mặt kết dính.
- Loại bỏ khoan, mài, tân trang, cắt ren vít, hàn và những việc làm sạch liên quan.
- Tạo ra một màng ngăn chống nước, độ ẩm và nhiều tác nhân khác đến từ môi trường.
- 3M ™ VHB ™ 4941 là loại băng dính PSA (Pressure sensitive adhesive) tạo khả năng liên kết khi có áp lực phù hợp tác dụng vào và đồng thời bám dính ngay lập tức vào bề mặt gia công.
- Là loại băng keo có độ dày mỏng hơn, nhẹ hơn và kết dính được bề mặt được làm từ các loại vật liệu khác nhau.
- Đáp ứng tiêu chuẩn UL GREENGUARD và UL GREENGUARD Gold Certified, đóng góp một phần vào việc tiết kiệm năng lượng trong xây dựng LEED.
ỨNG DỤNG
- Vật liệu trang trí và có tác dụng cắt, xén, làm sạch mép
- Biển hiệu và logo
- Ứng dụng cho màn hình của các thiết bị điện tử
- Ứng dụng cho các loại khung
- Có tác dụng làm cứng khung
Đặc điểm | 3M™ VHB™ Tape 4941 | Đơn vị |
Màu sắc | Xám | – |
Độ dày | 1.1 | mm |
Chứng nhận | UL746C | at 1MHz |
Khả năng chịu nhiệt (độ C) | Thời gian dài: 93 | độ C |
Thời gian ngắn: 150 | độ C | |
Khả năng chịu hóa chất | cao | – |
Khả năng chịu lực kéo | 38 | N/cm |
Lực dính trên bề mặt | Kim loại Kính MSE, nhựa: Cao | – |
Bề mặt sơn tĩnh điện: Trung bình | – | |
Thời hạn sử dụng | 2 | năm |